Đăng tin
Danh mục
Thiết bị y tế Bệnh viện
Chẩn đoán hình ảnh
Máy siêu âm
Thiết bị phụ trợ CĐHA
Máy X-quang, CT, MRI
Máy soi - nội soi
Thiết bị xét nghiệm
Máy XN sinh hóa
Máy XN huyết học
Máy XN nước tiểu
Máy XN miễn dịch
Máy XN điện giải
Máy XN đông máu
Máy XN khí máu
Máy XN HbA1c
Kính hiển vi
Máy XN khác
Thăm dò chức năng
Máy điện tim ECG
Máy điện cơ
Máy hô hấp kế
Máy đo loãng xương
Máy điện não EEG
Thiết bị kiểm soát nhiễm khuẩn
Máy hấp, sấy tiệt trùng
Máy giặt, vắt, ủi
Máy lọc, khử khuẩn không khí
Máy rửa dụng cụ
Bảo quản đồ sạch
Đèn UV cực tím
Hệ thống lọc nước
Xử lý chất thải y tế
Các thiết bị chống nhiễm khuẩn khác
Thiết bị Cấp cứu - Hồi sức - Phòng mổ
Bàn mổ
Đèn mổ
Dao mổ
Máy thở, gây mê
Monitor bệnh nhân
Bơm tiêm điện
Máy truyền dịch
Máy làm ấm dịch truyền
Máy cho ăn qua sonde
Máy hút dịch
Máy đặt nội khí quản
Máy rửa dạ dày
Máy sốc tim
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
Máy siêu âm trị liệu
Máy điện xung
Máy quang trị liệu
Máy xung kích trị liệu
Kéo dãn cột sống
Các thiết bị y tế bệnh viện khác
Thiết bị nha khoa
Thiết bị tai mũi họng
Nội thất y tế
Thiết bị Sản - Nhi
Thiết bị nam khoa
Thiết bị mắt
Thiết bị đông y
Hệ thống khí y tế
Thiết bị da liễu, thẩm mỹ, Spa
Hạ tầng y tế
Thiết bị đo lường kiểm định y tế
Thiết bị y tế thú y
Trang thiết bị y tế khác
Hóa chất - Dụng cụ - Vật tư y tế
Hóa chất xét nghiệm
Dụng cụ y tế
Test thử nhanh
Vật tư tiêu hao
Vật tư giấy, phim
Linh kiện - Phụ kiện y tế
Đầu dò siêu âm
Nội soi - Ống soi
Điện tim - Monitor - SpO2
Phụ kiện dao mổ điện
Phụ kiện máy thở, gây mê
Bóng đèn y tế
Sensor - Cảm biến
Pin - Nguồn
Card kết nối máy tính
Màn hình y tế
Linh kiện - Phụ kiện khác
Dịch vụ y tế & thiết bị y tế
Dịch vụ kỹ thuật TBYT
Dịch vụ pháp lý TBYT
Thuê - Cho thuê thiết bị y tế
Đầu tư - Sang nhượng
Marketing y tế
Thiết bị y tế Gia đình
Máy đo huyết áp
Máy xông khí dung
Nhiệt kế
Máy đo đường huyết
Xe lăn - Hỗ trợ vận động
Máy tạo Oxy - Bình oxy
Bao cao su & Gel bôi trơn
TBYT gia đình khác
Phần mềm - Apps y tế
Phầm mềm y tế khác
Quản lý Bệnh viện - Phòng khám
Quản lý doanh nghiệp - Bán hàng
Ứng dụng sức khỏe
Y học từ xa
Diễn đàn thiết bị y tế
MedList
Make in Việt Nam
Wikimed
Download tài liệu
Tin tức thiết bị y tế
Danh bạ doanh nghiệp thiết bị y tế
Hãng sản xuất thiết bị y tế
Quy trình kỹ thuật thiết bị y tế
Hội chợ - Triển lãm thiết bị y tế
Tuyển dụng - Đào tạo
Việc tìm người
Người tìm việc
Đào tạo
Tin mới
Download
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Trình đơn
Đăng nhập
Đăng ký
Install the app
Install
Thiết bị y tế Bệnh viện
Thiết bị xét nghiệm
Máy XN sinh hóa
Thanh lý máy XN sinh hóa tự động Dirui CS-400
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời vào chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Hiệp Blue" data-source="post: 475" data-attributes="member: 208"><p><h3><strong>Thông số kỹ thuật Dirui CS-400 cho các AE tham khảo :</strong></h3><p></p><table style='width: 100%'><tr><td><strong>TỔNG QUAN MÁY</strong></td><td></td></tr><tr><td>Loại thiết bị</td><td>Máy tự động hoàn toàn, ưu tiên chạy riêng biệt và cấp cứu</td></tr><tr><td>Tốc độ xét nghiệm</td><td>Tốc độ ổn định ở mức 400 xét nghiệm sinh hóa/giờ (đối với một hoặc 2 loại hóa chất hoặc đạt 800 xét nghiệm sinh hóa và điện giải/giờ</td></tr><tr><td>Phương pháp xét nghiệm</td><td>So màu, đo độ đục, điện cực chọn lọc cho điện giải</td></tr><tr><td>Chỉ số phân tích đồng thời</td><td>88 xét nghiệm so màu và 3 xét nghiệm điện giải (bộ điện giải là lựa chọn thêm, không thuộc cấu hình tiêu chuẩn)</td></tr><tr><td><strong>KHAY MẪU</strong></td><td></td></tr><tr><td>Vị trí bệnh phẩm</td><td>115 vị trí bệnh phẩm, bao gồm 50 vị trí thường quy, 20 vị trí xét nghiệm khẩn, 34 vị trí chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí rửa. Vị trí chuẩn và QC được làm lạnh liên tục từ 5 – 150C trong vòng 24 giờ</td></tr><tr><td>Cốc bệnh phẩm</td><td>Loại cốc tiêu chuẩn, ống máu thông thường, những ống đặc thù có đường kính từ (12-16)mm x (25-100)mm</td></tr><tr><td>Đầu đọc bệnh phẩm</td><td>Loại mã 12 của 5, 128, 39, UPC/EAN, 93</td></tr><tr><td>Lượng tiêu thụ bệnh phẩm</td><td>2 – 35ul, bước điều chỉnh 0.1ul</td></tr><tr><td>Công nghệ hút hóa chất</td><td>Sensor cảm biến mức dịch, phát hiện cục đông và phát hiện va chạm</td></tr><tr><td>Tỷ lệ nhiễm chéo đầu kim hút mẫu</td><td>Được rửa bằng nước ấm, độ nhiễm chéo <u><</u> 0.1%</td></tr><tr><td>Tự động pha loãng mẫu</td><td>Từ 3 – 170 lần</td></tr><tr><td><strong>KHAY HÓA CHẤT</strong></td><td></td></tr><tr><td>Đầu kim hút hóa chất</td><td>2 kim hút hóa chất với chức năng cảm biến mức dịch và phát hiện va chạm.</td></tr><tr><td>Lượng bệnh phẩm</td><td>20ul – 150ul, bước điều chỉnh 1ul</td></tr><tr><td>Vị trí bệnh phẩm</td><td>Hai khay bệnh phẩm gồm 45 vị trí x 2 khay được làm mát liên tục từ 5 – 150C trong vòng 24 giờ, phù hợp với các lọ bệnh phẩm tiêu chuẩn 70ml và 20ml.</td></tr><tr><td>Đầu đọc hóa chất</td><td>Mã 128</td></tr><tr><td>Tỷ lệ nhiễm chéo đầu kim hút hóa chất</td><td>Được rửa bằng nước ấm, độ nhiễm chéo <u><</u> 0.1%</td></tr><tr><td><strong>KHAY PHẢN ỨNG</strong></td><td></td></tr><tr><td>Cuvette phản ứng</td><td>120 vị trí cốc phản ứng được làm bằng nhựa cứng, đường kính quang học là 6mm, từ 150ul – 450ul</td></tr><tr><td>Thời gian phản ứng</td><td>Cài đặt ngẫu nhiên trong vòng 3 – 15 phút ở nhiệt độ 370C, với mức dao động nhiệt độ 0.10C</td></tr><tr><td>Nhiệt độ phản ứng ổn định ở khay phản ứng</td><td>Nước ấm tuần hoàn</td></tr><tr><td>Que trộn hóa chất và bệnh phẩm trong cốc phản ứng</td><td>2 que khuấy dạng mái chèo, khuấy ngay sau khi hóa chất được đưa vào.</td></tr><tr><td>Rửa cuvette</td><td>7 bước dừng, 11 bước rửa bằng nước ấm.<br /> Hai đường xả nước thải dạng loãng và dạng đậm đặc. Đối với nước thải dạng đậm đặc có sensor cảm biến mức dịch thải và thông báo khi đầy bình thải</td></tr><tr><td><strong>HỆ THỐNG QUANG HỌC</strong></td><td></td></tr><tr><td>Nguồn sáng</td><td>Đèn halogen 12V/20W với tuổi thọ 2000 giờ</td></tr><tr><td>Tán xạ ánh sáng</td><td>Hệ thống cách tử</td></tr><tr><td>Đường truyền tia sáng</td><td>Dạng quang phổ hấp thụ</td></tr><tr><td>Bước sóng</td><td>340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 750nm</td></tr><tr><td>Bộ tách sóng</td><td>Bằng các đèn LED</td></tr><tr><td>Độ hấp thụ</td><td>0 – 3.3 Abs</td></tr><tr><td><strong>CHUẨN MÁY VÀ QC</strong></td><td></td></tr><tr><td>Phương pháp chuẩn</td><td>01 điểm, 02 điểm và đa điểm</td></tr><tr><td>Đường chuẩn</td><td>Tự động mô tả đường chuẩn xu hướng theo giá trị K</td></tr><tr><td>Phương pháp kiểm tra (QC)</td><td>Kiểm tra theo thời gian thực, theo một cơ số ngày hoặc theo ngày</td></tr><tr><td>Xử lý giá trị kiểm tra ngoài dải</td><td>Đưa ra mức cảnh báo nếu kiểm tra ngoài dải, nghi nhớ lại lý do kiểm chuẩn không đạt được</td></tr><tr><td><strong>HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG</strong></td><td></td></tr><tr><td>Hệ thống máy tính hoạt động</td><td>Hệ điều hành Window XP</td></tr><tr><td>Kiểm soát phần mềm phân tích</td><td>Phần mềm hoạt động với phiên bản tiếng Anh</td></tr><tr><td>Các chức năng chính của phần mềm</td><td>Tự động chuẩn, tự động quét barcode, pha trộn xét nghiệm, quản lý thông tin hóa chất, chỉ dẫn huyết thanh, màn hình hiển thị quá trình phản ứng, nhớ nhằm tránh sử dụng những cuvette phản ứng bị bẩn, quy trình xử lý nhằm tránh lây nhiễm chéo, ghi nhớ thông tin bệnh nhân và các dữ liệu đầu vào, tự động báo cáo, nghi nhớ dữ liệu với đa dạng thông số, dạng báo cáo thống kê và in, dải tham chiếu, thông tin cảnh báo, tự động chuyển về chế độ chờ và hỗ trợ trực tuyến.</td></tr><tr><td>In báo cáo</td><td>Các dạng báo cáo hỗ trợ người sử dụng, kiểm soát chất lượng (QC) và các thông tin cần thiết….</td></tr><tr><td>Cấu hình máy tính</td><td>CPU <u>></u> 2.2Ghz (với lõi xử lý kép), bộ nhớ <u>></u> 1Gb, ổ cứng <u>></u> 160 Gb, màn hình cảm ứng LCD 17 inch, máy in tùy loại (lựa chọn thêm đối với máy tính và máy in)</td></tr><tr><td>Hệ thống kết nối</td><td>Kết nối mạng TCP/IP, cổng kết nối tiêu chuẩn RS-232C</td></tr><tr><td><strong>THÔNG TIN KHÁC</strong></td><td></td></tr><tr><td>Kích thước</td><td>1060mm x 790mm x 1150mm</td></tr><tr><td>Trọng lượng</td><td>300kg</td></tr><tr><td>Nguồn điện cung cấp</td><td>Điện xoay chiều 220V <u>+</u> 22V, 50 Hz <u>+</u> 1Hz, điện áp 2KVA</td></tr><tr><td>Tiêu thụ nước</td><td>Lớn nhất 25L/giờ</td></tr><tr><td>Điều kiện làm việc</td><td>Nhiệt độ từ 150C – 350C, độ ẩm 85%</td></tr></table></blockquote><p></p>
[QUOTE="Hiệp Blue, post: 475, member: 208"] [HEADING=2][B]Thông số kỹ thuật Dirui CS-400 cho các AE tham khảo :[/B][/HEADING] [TABLE] [TR] [TD][B]TỔNG QUAN MÁY[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Loại thiết bị[/TD] [TD]Máy tự động hoàn toàn, ưu tiên chạy riêng biệt và cấp cứu[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tốc độ xét nghiệm[/TD] [TD]Tốc độ ổn định ở mức 400 xét nghiệm sinh hóa/giờ (đối với một hoặc 2 loại hóa chất hoặc đạt 800 xét nghiệm sinh hóa và điện giải/giờ[/TD] [/TR] [TR] [TD]Phương pháp xét nghiệm[/TD] [TD]So màu, đo độ đục, điện cực chọn lọc cho điện giải[/TD] [/TR] [TR] [TD]Chỉ số phân tích đồng thời[/TD] [TD]88 xét nghiệm so màu và 3 xét nghiệm điện giải (bộ điện giải là lựa chọn thêm, không thuộc cấu hình tiêu chuẩn)[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]KHAY MẪU[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Vị trí bệnh phẩm[/TD] [TD]115 vị trí bệnh phẩm, bao gồm 50 vị trí thường quy, 20 vị trí xét nghiệm khẩn, 34 vị trí chuẩn, 8 vị trí QC, 3 vị trí rửa. Vị trí chuẩn và QC được làm lạnh liên tục từ 5 – 150C trong vòng 24 giờ[/TD] [/TR] [TR] [TD]Cốc bệnh phẩm[/TD] [TD]Loại cốc tiêu chuẩn, ống máu thông thường, những ống đặc thù có đường kính từ (12-16)mm x (25-100)mm[/TD] [/TR] [TR] [TD]Đầu đọc bệnh phẩm[/TD] [TD]Loại mã 12 của 5, 128, 39, UPC/EAN, 93[/TD] [/TR] [TR] [TD]Lượng tiêu thụ bệnh phẩm[/TD] [TD]2 – 35ul, bước điều chỉnh 0.1ul[/TD] [/TR] [TR] [TD]Công nghệ hút hóa chất[/TD] [TD]Sensor cảm biến mức dịch, phát hiện cục đông và phát hiện va chạm[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tỷ lệ nhiễm chéo đầu kim hút mẫu[/TD] [TD]Được rửa bằng nước ấm, độ nhiễm chéo [U]<[/U] 0.1%[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tự động pha loãng mẫu[/TD] [TD]Từ 3 – 170 lần[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]KHAY HÓA CHẤT[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Đầu kim hút hóa chất[/TD] [TD]2 kim hút hóa chất với chức năng cảm biến mức dịch và phát hiện va chạm.[/TD] [/TR] [TR] [TD]Lượng bệnh phẩm[/TD] [TD]20ul – 150ul, bước điều chỉnh 1ul[/TD] [/TR] [TR] [TD]Vị trí bệnh phẩm[/TD] [TD]Hai khay bệnh phẩm gồm 45 vị trí x 2 khay được làm mát liên tục từ 5 – 150C trong vòng 24 giờ, phù hợp với các lọ bệnh phẩm tiêu chuẩn 70ml và 20ml.[/TD] [/TR] [TR] [TD]Đầu đọc hóa chất[/TD] [TD]Mã 128[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tỷ lệ nhiễm chéo đầu kim hút hóa chất[/TD] [TD]Được rửa bằng nước ấm, độ nhiễm chéo [U]<[/U] 0.1%[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]KHAY PHẢN ỨNG[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Cuvette phản ứng[/TD] [TD]120 vị trí cốc phản ứng được làm bằng nhựa cứng, đường kính quang học là 6mm, từ 150ul – 450ul[/TD] [/TR] [TR] [TD]Thời gian phản ứng[/TD] [TD]Cài đặt ngẫu nhiên trong vòng 3 – 15 phút ở nhiệt độ 370C, với mức dao động nhiệt độ 0.10C[/TD] [/TR] [TR] [TD]Nhiệt độ phản ứng ổn định ở khay phản ứng[/TD] [TD]Nước ấm tuần hoàn[/TD] [/TR] [TR] [TD]Que trộn hóa chất và bệnh phẩm trong cốc phản ứng[/TD] [TD]2 que khuấy dạng mái chèo, khuấy ngay sau khi hóa chất được đưa vào.[/TD] [/TR] [TR] [TD]Rửa cuvette[/TD] [TD]7 bước dừng, 11 bước rửa bằng nước ấm. Hai đường xả nước thải dạng loãng và dạng đậm đặc. Đối với nước thải dạng đậm đặc có sensor cảm biến mức dịch thải và thông báo khi đầy bình thải[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]HỆ THỐNG QUANG HỌC[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Nguồn sáng[/TD] [TD]Đèn halogen 12V/20W với tuổi thọ 2000 giờ[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tán xạ ánh sáng[/TD] [TD]Hệ thống cách tử[/TD] [/TR] [TR] [TD]Đường truyền tia sáng[/TD] [TD]Dạng quang phổ hấp thụ[/TD] [/TR] [TR] [TD]Bước sóng[/TD] [TD]340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 750nm[/TD] [/TR] [TR] [TD]Bộ tách sóng[/TD] [TD]Bằng các đèn LED[/TD] [/TR] [TR] [TD]Độ hấp thụ[/TD] [TD]0 – 3.3 Abs[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]CHUẨN MÁY VÀ QC[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Phương pháp chuẩn[/TD] [TD]01 điểm, 02 điểm và đa điểm[/TD] [/TR] [TR] [TD]Đường chuẩn[/TD] [TD]Tự động mô tả đường chuẩn xu hướng theo giá trị K[/TD] [/TR] [TR] [TD]Phương pháp kiểm tra (QC)[/TD] [TD]Kiểm tra theo thời gian thực, theo một cơ số ngày hoặc theo ngày[/TD] [/TR] [TR] [TD]Xử lý giá trị kiểm tra ngoài dải[/TD] [TD]Đưa ra mức cảnh báo nếu kiểm tra ngoài dải, nghi nhớ lại lý do kiểm chuẩn không đạt được[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Hệ thống máy tính hoạt động[/TD] [TD]Hệ điều hành Window XP[/TD] [/TR] [TR] [TD]Kiểm soát phần mềm phân tích[/TD] [TD]Phần mềm hoạt động với phiên bản tiếng Anh[/TD] [/TR] [TR] [TD]Các chức năng chính của phần mềm[/TD] [TD]Tự động chuẩn, tự động quét barcode, pha trộn xét nghiệm, quản lý thông tin hóa chất, chỉ dẫn huyết thanh, màn hình hiển thị quá trình phản ứng, nhớ nhằm tránh sử dụng những cuvette phản ứng bị bẩn, quy trình xử lý nhằm tránh lây nhiễm chéo, ghi nhớ thông tin bệnh nhân và các dữ liệu đầu vào, tự động báo cáo, nghi nhớ dữ liệu với đa dạng thông số, dạng báo cáo thống kê và in, dải tham chiếu, thông tin cảnh báo, tự động chuyển về chế độ chờ và hỗ trợ trực tuyến.[/TD] [/TR] [TR] [TD]In báo cáo[/TD] [TD]Các dạng báo cáo hỗ trợ người sử dụng, kiểm soát chất lượng (QC) và các thông tin cần thiết….[/TD] [/TR] [TR] [TD]Cấu hình máy tính[/TD] [TD]CPU [U]>[/U] 2.2Ghz (với lõi xử lý kép), bộ nhớ [U]>[/U] 1Gb, ổ cứng [U]>[/U] 160 Gb, màn hình cảm ứng LCD 17 inch, máy in tùy loại (lựa chọn thêm đối với máy tính và máy in)[/TD] [/TR] [TR] [TD]Hệ thống kết nối[/TD] [TD]Kết nối mạng TCP/IP, cổng kết nối tiêu chuẩn RS-232C[/TD] [/TR] [TR] [TD][B]THÔNG TIN KHÁC[/B][/TD] [TD][/TD] [/TR] [TR] [TD]Kích thước[/TD] [TD]1060mm x 790mm x 1150mm[/TD] [/TR] [TR] [TD]Trọng lượng[/TD] [TD]300kg[/TD] [/TR] [TR] [TD]Nguồn điện cung cấp[/TD] [TD]Điện xoay chiều 220V [U]+[/U] 22V, 50 Hz [U]+[/U] 1Hz, điện áp 2KVA[/TD] [/TR] [TR] [TD]Tiêu thụ nước[/TD] [TD]Lớn nhất 25L/giờ[/TD] [/TR] [TR] [TD]Điều kiện làm việc[/TD] [TD]Nhiệt độ từ 150C – 350C, độ ẩm 85%[/TD] [/TR] [/TABLE] [/QUOTE]
Tên
Trả lời
Thiết bị y tế Bệnh viện
Thiết bị xét nghiệm
Máy XN sinh hóa
Thanh lý máy XN sinh hóa tự động Dirui CS-400
Bên trên